🔍
Search:
KHÔNG LIÊN QUAN
🌟
KHÔNG LIÊN QUAN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Tính từ
-
1
상식적으로 생각하는 것과 전혀 다르다.
1
LẠ LẪM:
Hoàn toàn khác với suy nghĩ thông thường.
-
2
말이나 행동이 자기의 처지나 신분에 맞지 않게 지나치다.
2
LỐ LĂNG:
Lời nói hay hành động quá lố không phù hợp với thân phận hay địa vị của mình.
-
3
사람이나 물건, 일 등이 현재의 일과 관계가 없다.
3
KHÔNG LIÊN QUAN:
Con người, đồ vật hay việc... không có liên quan đến việc hiện tại.
-
☆☆
Động từ
-
1
상관하지 않다.
1
BẤT KỂ, MẶC KỆ, KHÔNG LIÊN QUAN:
Không liên quan.
-
☆☆
Tính từ
-
1
서로 관련이 없다.
1
KHÔNG LIÊN QUAN:
Không có liên quan với nhau.
-
2
특별히 문제되거나 걱정할 일이 없이 괜찮다.
2
KHÔNG HỀ GÌ, KHÔNG SAO:
Không có vấn đề gì đặc biệt hoặc ổn thỏa không có việc gì phải lo lắng.
-
☆☆
Tính từ
-
1
서로 아무런 관련이 없다.
1
KHÔNG LIÊN QUAN, KHÔNG CÓ QUAN HỆ:
Không có liên quan lẫn nhau.
-
2
괜찮다. 문제가 될 것이 없다.
2
KHÔNG SAO:
Không sao. Không có vấn đề gì.
-
☆☆
Phó từ
-
1
서로 관련이 없이.
1
KHÔNG LIÊN QUAN GÌ, KHÔNG CÓ QUAN HỆ GÌ:
Không có liên quan gì với nhau.
-
2
특별히 문제되거나 걱정할 일이 없이 괜찮게.
2
KHÔNG HỀ GÌ, KHÔNG SAO:
Không có vấn đề gì đặc biệt hoặc ổn thỏa không có việc gì phải lo lắng.
🌟
KHÔNG LIÊN QUAN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ phụ thuộc
-
1.
어떠한 두 장소의 사이.
1.
GIỮA, KHOẢNG GIỮA:
Giữa hai nơi nào đó.
-
2.
어떠한 관계가 있는 사람이나 단체의 사이.
2.
GIỮA:
Giữa cá nhân hay tổ chức có quan hệ nào đó.
-
3.
어느 쪽이어도 상관없다는 뜻을 나타내는 말.
3.
GIỮA:
Từ thể hiện nghĩa dù là bên nào cũng không liên quan.
-
Danh từ
-
1.
주어진 상황과 아무런 관련이 없는 말.
1.
LỜI VU VƠ, LỜI KHÔNG ĂN NHẬP:
Lời không liên quan gì đến tình huống được đưa ra.
-
2.
미리 정한 것에 어긋나는 말.
2.
LỜI NÓI TRÁI NGƯỢC:
Lời trái với điều đã định sẵn.
-
vĩ tố
-
1.
여러 가지 중에서 어떤 것이 일어나도 뒤에 오는 말과는 상관이 없음을 나타내는 연결 어미.
1.
DÙ... HAY...:
Vĩ tố liên kết thể hiện rằng trong nhiều điều thì dù điều nào xảy ra cũng không liên quan tới vế sau.
-
☆
Phó từ
-
1.
일이 어떻게 되었든지. 또는 어떤 이유가 있든지 상관없이.
1.
DÙ SAO, DÙ THẾ NÀO ĐI NỮA:
Dù việc trở nên như thế nào. Hoặc không liên quan dù có lí do gì.
-
Danh từ
-
1.
어떤 일을 하는 데 그 일과는 전혀 관계없는 말이나 행동.
1.
ĐIỀU LINH TINH, ĐIỀU VỚ VẨN:
Hành động hay lời nói hoàn toàn không liên quan đến việc làm một việc nào đó.
-
Danh từ
-
1.
어떤 일을 하는 데 그 일과는 전혀 관계없는 말이나 행동.
1.
ĐIỀU LINH TINH, ĐIỀU VỚ VẨN:
Hành động hay lời nói hoàn toàn không liên quan gì đến việc làm một việc nào đó.
-
vĩ tố
-
1.
앞에 오는 말을 인정하면서 그에 반대되거나 관계없는 내용을 덧붙여 말할 때 쓰는 연결 어미.
1.
MẶC DÙ... NHƯNG:
Vĩ tố liên kết dùng khi công nhận vế trước và nói thêm về nội dung trái ngược hoặc không liên quan đến điều đó.
-
vĩ tố
-
1.
두 가지 사실 가운데 어느 하나를 선택함을 나타내는 연결 어미.
1.
HOẶC, HAY:
Vĩ tố liên kết thể hiện sự chọn lựa một thứ nào đó trong hai sự việc.
-
2.
여러 사실 중에 어느 것을 선택해도 상관이 없음을 나타내는 연결 어미.
2.
BẤT KỂ, BẤT CỨ:
Vĩ tố liên kết thể hiện dù chọn lựa điều nào trong nhiều sự việc cũng không liên quan.
-
Danh từ
-
1.
자신의 의지와 상관없이 정해진 규칙이나 다른 사람의 명령에 따라 행동하는 것.
1.
TÍNH DỊ TRỊ:
Việc hành động theo mệnh lệnh của người khác hoặc quy tắc được định ra không liên quan gì tới ý chí của bản thân.
-
None
-
1.
앞에 오는 말이 나타내는 상황에 상관없이 뒤에 오는 말이 나타내는 상황이 일어남을 나타내는 표현.
1.
MẶC DÙ... CŨNG..., MẶC DÙ... NHƯNG...:
Cấu trúc thể hiện tình huống mà vế sau diễn đạt xảy ra không liên quan tới tình huống mà vế trước diễn đạt.
-
vĩ tố
-
1.
두 가지 사실 가운데 어느 하나를 선택함을 나타내는 연결 어미.
1.
HAY, HOẶC:
Vĩ tố liên kết thể hiện sự chọn lựa một thứ nào đó trong hai sự việc.
-
2.
여러 사실 중에 어느 것을 선택해도 상관이 없음을 나타내는 연결 어미.
2.
BẤT KỂ, BẤT CỨ:
Vĩ tố liên kết thể hiện dù chọn lựa điều nào trong nhiều sự việc cũng không liên quan.
-
vĩ tố
-
1.
앞에 오는 말을 가정하거나 인정하지만 뒤에 오는 말에는 관계가 없거나 영향을 끼치지 않음을 나타내는 연결 어미.
1.
CHO DÙ… CŨNG..., MẶC DÙ... NHƯNG...:
Vĩ tố liên kết thể hiện dù giả định hay công nhận vế trước nhưng không liên quan hay không ảnh hưởng đến vế sau.
-
-
1.
자기와 관계없는 일이라고 해서 관여하지 않고 무관심하게 보기만 하는 모양.
1.
(NGẮM LỬA BÊN KIA SÔNG), KHOANH TAY ĐỨNG NHÌN:
Hình ảnh chỉ xem một cách thờ ơ mà không can dự vì cho rằng là việc không liên quan đến bản thân.
-
None
-
1.
어떤 상태나 조건이 무엇이든 관계없이.
1.
DÙ GÌ, DÙ THẾ NÀO:
Trạng thái hay điều kiện nào đó bất kể là gì cũng không liên quan.
-
Danh từ
-
1.
주어진 상황과 아무런 관련이 없는 말.
1.
LỜI VU VƠ, LỜI KHÔNG ĂN NHẬP:
Lời không liên quan gì đến tình huống sẵn có.
-
2.
미리 정한 것에 어긋나는 말.
2.
LỜI NÓI NGƯỢC:
Lời trái với điều đã định sẵn.
-
None
-
1.
(두루낮춤으로) 빈정거리거나 자기와는 상관없다고 말할 때 쓰는 표현.
1.
ÃY… ĐI CHỨ:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi nói rằng không liên quan đến mình hoặc chế nhạo.
-
vĩ tố
-
1.
앞에 오는 말과 뒤에 오는 말의 내용이 서로 다름을 나타내는 연결 어미.
1.
NHƯNG:
Vĩ tố liên kết thể hiện nội dung của vế trước và vế sau khác nhau.
-
2.
여러 가지 중에서 어느 것을 선택해도 상관이 없음을 나타내는 연결 어미.
2.
DÙ... HAY:
Vĩ tố liên kết thể hiện cho dù chọn cái nào trong nhiều thứ thì cũng không liên quan.
-
3.
앞의 말이 나타내는 상태를 강조할 때 쓰는 연결 어미.
3.
Vĩ tố liên kết dùng khi nhấn mạnh trạng thái mà vế trước thể hiện.
-
Động từ
-
1.
어떤 일의 결과가 직접 관련이 없는 다른 일에 영향을 미치다.
1.
DÍNH DÁNG. LIÊN LUỴ, LIÊN HỆ:
Kết quả của việc nào đó gây ảnh hưởng đến việc khác không liên quan trực tiếp.
-
Định từ
-
1.
자신의 의지와 상관없이 정해진 규칙이나 다른 사람의 명령에 따라 행동하는.
1.
MANG TÍNH DỊ TRỊ:
Hành động theo mệnh lệnh của người khác hoặc quy tắc được định ra không liên quan gì tới ý chí của bản thân.
-
Danh từ
-
1.
어떤 일에 직접적인 관계가 없는 사람.
1.
NGƯỜI THỨ BA, NGƯỜI NGOÀI CUỘC:
Người không liên quan trực tiếp tới công việc nào đó.